Xem ngày 10/11/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/11/1973 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 4/12/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/11/1973 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/11/1973 âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 1973 ngày âm lịch 10/11/1973 âm lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 11 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 10/11/1973
- Dương lịch: 4/12/1973
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/11/1973 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 10/11/1973 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 10/11/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong