Xem ngày 10/11/1958 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/11/1958 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 20/12/1958.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/11/1958 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/11/1958 âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 1958 ngày âm lịch 10/11/1958 âm lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 1958
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 11 năm 1958 âm lịch
- Âm lịch: 10/11/1958
- Dương lịch: 20/12/1958
- Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Mậu Tuất
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/11/1958 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 10/11/1958 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 10/11/1958 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần