Xem ngày 10/11/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/11/1940 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/12/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/11/1940 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/11/1940 âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 1940 ngày âm lịch 10/11/1940 âm lịch âm ngày 10 tháng 11 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 11 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 10/11/1940
- Dương lịch: 8/12/1940
- Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/11/1940 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/11/1940 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 10/11/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly