Xem ngày 10/10/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/10/1994 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 12/11/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/10/1994 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/10/1994 âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 1994 ngày âm lịch 10/10/1994 âm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 10 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 10/10/1994 (Tết Trùng Thập)
- Dương lịch: 12/11/1994
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/10/1994 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/10/1994 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 10/10/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên nguyện, Thời đức, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Phục nhật, Thiên lao