Xem ngày 10/10/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/10/1944 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 25/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/10/1944 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/10/1944 âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 1944 ngày âm lịch 10/10/1944 âm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 10 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 10/10/1944 (Tết Trùng Thập)
- Dương lịch: 25/11/1944
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/10/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 10/10/1944 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/10/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần