Xem ngày 10/10/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/10/1943 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/10/1943 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/10/1943 âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 1943 ngày âm lịch 10/10/1943 âm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 1943
-
Chủ Nhật, ngày 10 tháng 10 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 10/10/1943 (Tết Trùng Thập)
- Dương lịch: 7/11/1943
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Hợi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/10/1943 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 10/10/1943 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 10/10/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Trùng nhật, Câu trần