Xem ngày 10/10/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/10/1942 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 17/11/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/10/1942 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/10/1942 âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 1942 ngày âm lịch 10/10/1942 âm lịch âm ngày 10 tháng 10 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 10 tháng 10 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 10/10/1942 (Tết Trùng Thập)
- Dương lịch: 17/11/1942
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/10/1942 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 10/10/1942 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 10/10/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tứ tương, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư, Bát phong