Xem ngày 10/1/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/1/2095 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 14/2/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/1/2095 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/1/2095 âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2095 ngày âm lịch 10/1/2095 âm lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2095
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 1 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 10/1/2095
- Dương lịch: 14/2/2095
- Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/1/2095 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 10/1/2095 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 10/1/2095 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Ngũ ly, Tam âm