Xem ngày 10/1/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/1/2000 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 14/2/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/1/2000 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/1/2000 âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2000 ngày âm lịch 10/1/2000 âm lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2000
-
Thứ Hai, ngày 10 tháng 1 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 10/1/2000
- Dương lịch: 14/2/2000
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/1/2000 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/1/2000 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 10/1/2000 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình