Xem ngày 10/1/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/1/1994 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 19/2/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/1/1994 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/1/1994 âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 1994 ngày âm lịch 10/1/1994 âm lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 10 tháng 1 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 10/1/1994
- Dương lịch: 19/2/1994
- Ngày Bính Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/1/1994 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 10/1/1994 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 10/1/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Xúc thuỷ long