Xem ngày 10/1/1989 âm lịch là ngày gì?
Ngày 10/1/1989 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 15/2/1989.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 10/1/1989 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 10/1/1989 âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 1989 ngày âm lịch 10/1/1989 âm lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 1989
-
Thứ Tư, ngày 10 tháng 1 năm 1989 âm lịch
- Âm lịch: 10/1/1989
- Dương lịch: 15/2/1989
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 10/1/1989 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 10/1/1989 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 10/1/1989 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ