Xem ngày 1/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/9/1941 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 20/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/9/1941 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/9/1941 âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 1/9/1941 âm lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 1 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 1/9/1941
- Dương lịch: 20/10/1941
- Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/9/1941 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 1/9/1941 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 1/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ