Xem ngày 1/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/8/1944 âm lịch - Giáp Thân, dương lịch rơi vào ngày 17/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/8/1944 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/8/1944 âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 1/8/1944 âm lịch âm ngày 1 tháng 8 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 1 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 1/8/1944 (Tết Katê)
- Dương lịch: 17/9/1944
- Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/8/1944 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 1/8/1944 âm lịch: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 1/8/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ