Xem ngày 1/5/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/5/1997 âm lịch - Mậu Dần, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/5/1997 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/5/1997 âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 1997 ngày âm lịch 1/5/1997 âm lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 1997
-
Thứ Năm, ngày 1 tháng 5 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 1/5/1997
- Dương lịch: 5/6/1997
- Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/5/1997 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 1/5/1997 âm lịch: Canh Thân, Giáp Thân
- Đánh giá chung: Ngày 1/5/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỷ, Thiên y, Ngũ hợp
- Sao xấu: Đại sát, Quy kỵ, Bạch hổ