Xem ngày 1/2/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/2/1946 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/2/1946 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/2/1946 âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 1946 ngày âm lịch 1/2/1946 âm lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 1946
-
Thứ Hai, ngày 1 tháng 2 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 1/2/1946
- Dương lịch: 4/3/1946
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Mão, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/2/1946 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 1/2/1946 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 1/2/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ