Xem ngày 1/2/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/2/1944 âm lịch - Mậu Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 24/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/2/1944 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/2/1944 âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 1944 ngày âm lịch 1/2/1944 âm lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 1 tháng 2 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 1/2/1944
- Dương lịch: 24/2/1944
- Ngày Mậu Ngọ, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/2/1944 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 1/2/1944 âm lịch: Bính Tý, Giáp Tý
- Đánh giá chung: Ngày 1/2/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ