Xem ngày 1/2/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/2/1942 âm lịch - Kỷ Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 17/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/2/1942 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/2/1942 âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 1942 ngày âm lịch 1/2/1942 âm lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 1 tháng 2 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 1/2/1942
- Dương lịch: 17/3/1942
- Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/2/1942 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 1/2/1942 âm lịch: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 1/2/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước