Xem ngày 1/11/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/11/1994 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 3/12/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/11/1994 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/11/1994 âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 1994 ngày âm lịch 1/11/1994 âm lịch âm ngày 1 tháng 11 năm 1994
-
Thứ bảy, ngày 1 tháng 11 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 1/11/1994
- Dương lịch: 3/12/1994
- Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/11/1994 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 1/11/1994 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 1/11/1994 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Tứ cùng, Lục xà, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Trùng nhật