Xem ngày 1/1/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/1/1951 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 6/2/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/1/1951 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/1/1951 âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 1951 ngày âm lịch 1/1/1951 âm lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 1951
-
Thứ Ba, ngày 1 tháng 1 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 1/1/1951 (Tết Nguyên Đán)
- Dương lịch: 6/2/1951
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Canh Dần, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/1/1951 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 1/1/1951 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 1/1/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ