Xem ngày 1/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 1/1/1944 âm lịch - Mậu Tý, dương lịch rơi vào ngày 25/1/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 1/1/1944 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 1/1/1944 âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 1/1/1944 âm lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 1 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 1/1/1944 (Tết Nguyên Đán)
- Dương lịch: 25/1/1944
- Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 1/1/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 1/1/1944 âm lịch: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 1/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục hợp, Tục thế
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Qui kị, Huyết kị, Thiên hình, Trục trận