LỊCH ÂM NGÀY 6 THÁNG 9 NĂM 2000
Xem lịch âm ngày 6/9/2000 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 6/9/2000. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 6/9/2000.
Ngày dương lịch : 6/9/2000
Ngày âm lịch : 9/8/2000
- Là ngày Đinh Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn, tiết Xử thử (Mưa ngâu)
- Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Ngày 6/9/2000 tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 6 tháng 9 năm 2000
Thứ Tư
|
Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 9 năm 2000
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
28 29 | 29 1/8 | 30 2 | 31 3 | 1 4/8 | 2 5 | 3 6 |
4 7 | 5 8 | 6 9 | 7 10 | 8 11 | 9 12 | 10 13 |
11 14 | 12 15 | 13 16 | 14 17 | 15 18 | 16 19 | 17 20 |
18 21 | 19 22 | 20 23 | 21 24 | 22 25 | 23 26 | 24 27 |
25 28 | 26 29 | 27 30 | 28 1/9 | 29 2 | 30 3 | 1 4/9 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/9/2000
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 6/9/2000
- Dương lịch: 6/9/2000 - Thứ Tư
- Âm lịch: Ngày 9/8/2000 - Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn
- Tiết Khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
- Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp.
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
11h-13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
13h-15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
15h-17h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
17h-19h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
19h-21h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
21h-23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Bích.
- Ngũ hành: Thủy.
- Động vật: Du.
- Diễn giải:
( Kiết Tú ) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.