LỊCH ÂM NGÀY 6 THÁNG 4 NĂM 2012
Xem lịch âm ngày 6/4/2012 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 6/4/2012. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 6/4/2012.
Ngày dương lịch : 6/4/2012
Ngày âm lịch : 16/3/2012
- Là ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thìn, tiết Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
- Ngày 6/4/2012 tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Xấu với các tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 6 tháng 4 năm 2012
Thứ Sáu
|
Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thìn Tiết Khí: Thanh Minh (Trời trong sáng) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
Giờ Mặt Trăng
|
Lịch âm tháng 4 năm 2012
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
26 5 | 27 6 | 28 7 | 29 8 | 30 9 | 31 10 | 1 11/3 |
2 12 | 3 13 | 4 14 | 5 15 | 6 16 | 7 17 | 8 18 |
9 19 | 10 20 | 11 21 | 12 22 | 13 23 | 14 24 | 15 25 |
16 26 | 17 27 | 18 28 | 19 29 | 20 30 | 21 1/4 | 22 2 |
23 3 | 24 4 | 25 5 | 26 6 | 27 7 | 28 8 | 29 9 |
30 10 | 1 11/4 | 2 12 | 3 13 | 4 14 | 5 15 | 6 16 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/4/2012
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 6/4/2012
- Dương lịch: 6/4/2012 - Thứ Sáu
- Âm lịch: Ngày 16/3/2012 - Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thìn
- Tiết Khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
- Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ.
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, san đường, sửa tường, đào đất.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Lâu.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Chó.
- Diễn giải:
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.