LỊCH ÂM NGÀY 30 THÁNG 1 NĂM 2041
Xem lịch âm ngày 30/1/2041 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 30/1/2041. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 30/1/2041.
Ngày dương lịch : 30/1/2041
Ngày âm lịch : 28/12/2040
- Là ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thân, tiết Đại hàn (Rét đậm)
- Thuộc ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Ngày 30/1/2041 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 30 tháng 1 năm 2041
Thứ Tư
|
Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thân Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 1 năm 2041
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
31 28 | 1 29/11 | 2 30 | 3 1/12 | 4 2 | 5 3 | 6 4 |
7 5 | 8 6 | 9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 |
14 12 | 15 13 | 16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 |
21 19 | 22 20 | 23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 |
28 26 | 29 27 | 30 28 | 31 29 | 1 1/1 | 2 2 | 3 3 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/1/2041
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/1/2041
- Dương lịch: 30/1/2041 - Thứ Tư
- Âm lịch: Ngày 28/12/2040 - Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thân
- Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Chôn cất.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ cùng, Lục xà, Trùng nhật, Đại hội.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: