LỊCH ÂM NGÀY 30 THÁNG 1 NĂM 2002
Xem lịch âm ngày 30/1/2002 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 30/1/2002. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 30/1/2002.
Ngày dương lịch : 30/1/2002
Ngày âm lịch : 18/12/2001
- Là ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ, tiết Đại hàn (Rét đậm)
- Thuộc ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Ngày 30/1/2002 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 30 tháng 1 năm 2002
Thứ Tư
|
Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Muốn uốn cây cong cho thẳng lại, ta uốn cong nó theo chiều ngược lại.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 1 năm 2002
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
31 17 | 1 18/11 | 2 19 | 3 20 | 4 21 | 5 22 | 6 23 |
7 24 | 8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28 | 12 29 | 13 1/12 |
14 2 | 15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 |
21 9 | 22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 |
28 16 | 29 17 | 30 18 | 31 19 | 1 20/12 | 2 21 | 3 22 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/1/2002
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/1/2002
- Dương lịch: 30/1/2002 - Thứ Tư
- Âm lịch: Ngày 18/12/2001 - Ngày Mậu Tuất, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Tỵ
- Tiết Khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thánh tâm, Thanh long.
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Ngũ hư.
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
13h-15h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
15h-17h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
17h-19h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Sâm.
- Ngũ hành: Thủy.
- Động vật: Vượn.
- Diễn giải:
( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.