LỊCH ÂM NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 1954
Xem lịch âm ngày 29/11/1954 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 29/11/1954. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 29/11/1954.
Ngày dương lịch : 29/11/1954
Ngày âm lịch : 5/11/1954
- Là ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ, tiết Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Ngày 29/11/1954 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 29 tháng 11 năm 1954
Thứ Hai
|
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Đường tuy ngắn, không đi không đến. Việc tuy nhỏ, không làm không nên.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 11 năm 1954
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 6/10 | 2 7 | 3 8 | 4 9 | 5 10 | 6 11 | 7 12 |
8 13 | 9 14 | 10 15 | 11 16 | 12 17 | 13 18 | 14 19 |
15 20 | 16 21 | 17 22 | 18 23 | 19 24 | 20 25 | 21 26 |
22 27 | 23 28 | 24 29 | 25 1/11 | 26 2 | 27 3 | 28 4 |
29 5 | 30 6 | 1 7/11 | 2 8 | 3 9 | 4 10 | 5 11 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/11/1954
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/11/1954
- Dương lịch: 29/11/1954 - Thứ Hai
- Âm lịch: Ngày 5/11/1954 - Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Ngọ
- Tiết Khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Cô thần.
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, giao dịch, ạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: