LỊCH ÂM NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2052
Xem lịch âm ngày 28/9/2052 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 28/9/2052. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 28/9/2052.
Ngày dương lịch : 28/9/2052
Ngày âm lịch : 6/8/2052
- Là ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân, tiết Thu phân (Giữa thu)
- Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
- Ngày 28/9/2052 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 28 tháng 9 năm 2052
Thứ bảy
|
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 9 năm 2052
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
26 3 | 27 4 | 28 5 | 29 6 | 30 7 | 31 8 | 1 9/8 |
2 10 | 3 11 | 4 12 | 5 13 | 6 14 | 7 15 | 8 16 |
9 17 | 10 18 | 11 19 | 12 20 | 13 21 | 14 22 | 15 23 |
16 24 | 17 25 | 18 26 | 19 27 | 20 28 | 21 29 | 22 30 |
23 1/8 | 24 2 | 25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 |
30 8 | 1 9/8 | 2 10 | 3 11 | 4 12 | 5 13 | 6 14 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 28/9/2052
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 28/9/2052
- Dương lịch: 28/9/2052 - Thứ bảy
- Âm lịch: Ngày 6/8/2052 - Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân
- Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
- Kiêng cự: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
- Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Mẫu thương, Tứ tương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: