LỊCH ÂM NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM 1859
Xem lịch âm ngày 26/4/1859 (Thứ Ba), lịch vạn niên ngày 26/4/1859. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 26/4/1859.
Ngày dương lịch : 26/4/1859
Ngày âm lịch : 24/3/1859
- Là ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi, tiết Cốc vũ (Mưa rào)
- Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Ngày 26/4/1859 tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi. Xấu với các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 26 tháng 4 năm 1859
Thứ Ba
|
Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 4 năm 1859
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
28 24 | 29 25 | 30 26 | 31 27 | 1 28/2 | 2 29 | 3 1/3 |
4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 | 10 8 |
11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 | 17 15 |
18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 | 24 22 |
25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 | 1 29/3 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 26/4/1859
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 26/4/1859
- Dương lịch: 26/4/1859 - Thứ Ba
- Âm lịch: Ngày 24/3/1859 - Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi
- Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
- Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh phệ.
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Đại sát, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, dâng sớ, phong tước, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, kiến tạo động thổ, dựng cột đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào giếng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, trồng trọt, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
1h-3h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
3h-5h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
5h-7h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
9h-11h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
11h-13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
19h-21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
21h-23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: