LỊCH ÂM NGÀY 24 THÁNG 5 NĂM 2004
Xem lịch âm ngày 24/5/2004 (Thứ Hai), lịch vạn niên ngày 24/5/2004. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 24/5/2004.
Ngày dương lịch : 24/5/2004
Ngày âm lịch : 6/4/2004
- Là ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân, tiết Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Thuộc ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai - Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
- Ngày 24/5/2004 tốt với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 24 tháng 5 năm 2004
Thứ Hai
|
Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 5 năm 2004
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
26 8 | 27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 | 1 13/3 | 2 14 |
3 15 | 4 16 | 5 17 | 6 18 | 7 19 | 8 20 | 9 21 |
10 22 | 11 23 | 12 24 | 13 25 | 14 26 | 15 27 | 16 28 |
17 29 | 18 30 | 19 1/4 | 20 2 | 21 3 | 22 4 | 23 5 |
24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 | 28 10 | 29 11 | 30 12 |
31 13 | 1 14/4 | 2 15 | 3 16 | 4 17 | 5 18 | 6 19 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 24/5/2004
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 24/5/2004
- Dương lịch: 24/5/2004 - Thứ Hai
- Âm lịch: Ngày 6/4/2004 - Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Khai
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Chôn cất.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
- Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp, Minh phệ.
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Nguyên vũ.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
1h-3h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
3h-5h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
7h-9h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
11h-13h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
13h-15h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
15h-17h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
17h-19h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
19h-21h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
21h-23h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Trương.
- Ngũ hành: Thái Âm.
- Động vật: Hươu.
- Diễn giải:
( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.