LỊCH ÂM NGÀY 21 THÁNG 5 NĂM 2043
Xem lịch âm ngày 21/5/2043 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 21/5/2043. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 21/5/2043.
Ngày dương lịch : 21/5/2043
Ngày âm lịch : 13/4/2043
- Là ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Hợi, tiết Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Thuộc ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Ngày 21/5/2043 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm Ngày 21 tháng 5 năm 2043
Thứ Năm
|
Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Hợi Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 5 năm 2043
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 18 | 28 19 | 29 20 | 30 21 | 1 22/3 | 2 23 | 3 24 |
4 25 | 5 26 | 6 27 | 7 28 | 8 29 | 9 1/4 | 10 2 |
11 3 | 12 4 | 13 5 | 14 6 | 15 7 | 16 8 | 17 9 |
18 10 | 19 11 | 20 12 | 21 13 | 22 14 | 23 15 | 24 16 |
25 17 | 26 18 | 27 19 | 28 20 | 29 21 | 30 22 | 31 23 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 21/5/2043
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 21/5/2043
- Dương lịch: 21/5/2043 - Thứ Năm
- Âm lịch: Ngày 13/4/2043 - Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Hợi
- Tiết Khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
- Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên mã, Bất tương.
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ.
- Nên làm: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
1h-3h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
5h-7h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
9h-11h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
11h-13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
13h-15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
15h-17h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
17h-19h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
19h-21h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
21h-23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: