LỊCH ÂM NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 1989
Xem lịch âm ngày 19/8/1989 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 19/8/1989. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 19/8/1989.
Ngày dương lịch : 19/8/1989
Ngày âm lịch : 19/7/1989
- Là ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ, tiết Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
- Ngày 19/8/1989 tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần. Xấu với các tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 19 tháng 8 năm 1989
Thứ bảy
|
Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Con đường trải đầy lụa không bao giờ dẫn tới vinh quang.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 8 năm 1989
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
31 29 | 1 1/7 | 2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 |
7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 |
14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 |
21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 |
28 28 | 29 29 | 30 30 | 31 1/8 | 1 2/8 | 2 3 | 3 4 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 19/8/1989
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 19/8/1989
- Dương lịch: 19/8/1989 - Thứ bảy
- Âm lịch: Ngày 19/7/1989 - Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước...).
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Tướng nhật, Phổ hộ.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: