LỊCH ÂM NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2036
Xem lịch âm ngày 18/12/2036 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 18/12/2036. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 18/12/2036.
Ngày dương lịch : 18/12/2036
Ngày âm lịch : 2/11/2036
- Là ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Bính Thìn, tiết Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Thuộc ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Ngày 18/12/2036 tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ. Xấu với các tuổi: Đinh Sửu, ất Sửu
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 18 tháng 12 năm 2036
Thứ Năm
|
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Bính Thìn Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Con đường của vinh quang rất nhỏ hẹp, một người chỉ có thể đi tới không thể trở lui.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
Giờ Mặt Trăng
|
Lịch âm tháng 12 năm 2036
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 14/10 | 2 15 | 3 16 | 4 17 | 5 18 | 6 19 | 7 20 |
8 21 | 9 22 | 10 23 | 11 24 | 12 25 | 13 26 | 14 27 |
15 28 | 16 29 | 17 1/11 | 18 2 | 19 3 | 20 4 | 21 5 |
22 6 | 23 7 | 24 8 | 25 9 | 26 10 | 27 11 | 28 12 |
29 13 | 30 14 | 31 15 | 1 16/11 | 2 17 | 3 18 | 4 19 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 18/12/2036
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 18/12/2036
- Dương lịch: 18/12/2036 - Thứ Năm
- Âm lịch: Ngày 2/11/2036 - Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Bính Thìn
- Tiết Khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
- Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Yếu an.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần.
- Nên làm: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Tỉnh.
- Ngũ hành: Mộc.
- Động vật: Hươu.
- Diễn giải:
( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.