LỊCH ÂM NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2019
Xem lịch âm ngày 17/8/2019 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 17/8/2019. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/8/2019.
Ngày dương lịch : 17/8/2019
Ngày âm lịch : 17/7/2019
- Là ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi, tiết Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
- Ngày 17/8/2019 tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão. Xấu với các tuổi: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 17 tháng 8 năm 2019
Thứ bảy
|
Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Một người vĩ đại có hai quả tim: một quả tim chảy máu, một quả tim khoan dung.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
Giờ Mặt Trăng
|
Lịch âm tháng 8 năm 2019
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
29 27 | 30 28 | 31 29 | 1 1/7 | 2 2 | 3 3 | 4 4 |
5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 | 11 11 |
12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 | 18 18 |
19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 | 25 25 |
26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 1/8 | 31 2 | 1 3/8 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/8/2019
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 17/8/2019
- Dương lịch: 17/8/2019 - Thứ bảy
- Âm lịch: Ngày 17/7/2019 - Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Hợi
- Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
- Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh.
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không.
- Nên làm: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
13h-15h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
15h-17h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
17h-19h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Vị.
- Ngũ hành: Thổ.
- Động vật: Chĩ (Chim Chĩ).
- Diễn giải:
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Thất hỏa Trư Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.