LỊCH ÂM NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 1861
Xem lịch âm ngày 11/8/1861 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 11/8/1861. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 11/8/1861.
Ngày dương lịch : 11/8/1861
Ngày âm lịch : 6/7/1861
- Là ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Dậu, tiết Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành - Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Ngày 11/8/1861 tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 11 tháng 8 năm 1861
Chủ Nhật
|
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Dậu Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Học vấn là tài sản không bao giờ khô cạn và thiêng liêng nhất trong chúng ta!.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 8 năm 1861
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
29 22 | 30 23 | 31 24 | 1 25/6 | 2 26 | 3 27 | 4 28 |
5 29 | 6 1/7 | 7 2 | 8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 |
12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 |
19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 |
26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 | 31 26 | 1 27/7 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/8/1861
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 11/8/1861
- Dương lịch: 11/8/1861 - Chủ Nhật
- Âm lịch: Ngày 6/7/1861 - Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Dậu
- Tiết Khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
- Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ.
- Sao xấu: Nguyệt yến, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
1h-3h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
5h-7h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
7h-9h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
9h-11h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
11h-13h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
13h-15h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
15h-17h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: