Lịch âm tháng 5 năm 2020
Lịch âm tháng 5 năm 2020
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 5 | 28 6 | 29 7 | 30 8 | 1 9/4 | 2 10 | 3 11 |
4 12 | 5 13 | 6 14 | 7 15 | 8 16 | 9 17 | 10 18 |
11 19 | 12 20 | 13 21 | 14 22 | 15 23 | 16 24 | 17 25 |
18 26 | 19 27 | 20 28 | 21 29 | 22 30 | 23 1/4 | 24 2 |
25 3 | 26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 | 30 8 | 31 9 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 5 năm 2020
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.
Tháng âm lịch: Tân Tỵ (Con Rắn). Tuổi xung khắc: Ất Hợi 1995, Kỷ Hợi 1959, Ất Tỵ 1965
Những người tuổi Tỵ có lỗi suy nghĩ vô cùng sắc sảo và nhạy bén, họ thích suy nghĩ, thông minh và sống cũng rất khôn khéo, vui buồn thất thường. Họ thường làm việc theo phán đoán của mình, không nghe theo lời khuyên của người khác. Họ rất có tinh thần trách nhiệm và có mục tiêu rõ ràng. Họ kiên cường, có chí tiến thủ. Người tuổi Tị hiểu rõ năng lực của mình, song không bao giờ khoe khoang về tài năng mà âm thầm tiến bước theo kế hoạch đã định. Trong lúc khó khăn, họ vẫn tỏ ra vững vàng, không chùn bước.
Tháng 5 âm lịch là thời điểm bước sang mùa hè, bắt đầu những ngày nắng ngập tràn. Loài hoa tượng trưng của tháng 5 là hoa Lan Chuông - một loại hoa cao quý. Hoa Lan Chuông thể hiện rằng bạn là người rất ngọt ngào, cầu toàn và khá tỉ mỉ.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2020
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 5 năm 2020
Ngày tốt tháng 5/2020
- Ngày 1/5/2020 (Thứ Sáu)
- Ngày 3/5/2020 (Chủ Nhật)
- Ngày 4/5/2020 (Thứ Hai)
- Ngày 7/5/2020 (Thứ Năm)
- Ngày 8/5/2020 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/5/2020 (Chủ Nhật)
- Ngày 13/5/2020 (Thứ Tư)
- Ngày 15/5/2020 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/5/2020 (Thứ bảy)
- Ngày 19/5/2020 (Thứ Ba)
- Ngày 20/5/2020 (Thứ Tư)
- Ngày 22/5/2020 (Thứ Sáu)
- Ngày 25/5/2020 (Thứ Hai)
- Ngày 27/5/2020 (Thứ Tư)
- Ngày 28/5/2020 (Thứ Năm)
- Ngày 31/5/2020 (Chủ Nhật)
Ngày xấu tháng 5/2020
- Ngày 2/5/2020 (Thứ bảy)
- Ngày 5/5/2020 (Thứ Ba)
- Ngày 6/5/2020 (Thứ Tư)
- Ngày 9/5/2020 (Thứ bảy)
- Ngày 11/5/2020 (Thứ Hai)
- Ngày 12/5/2020 (Thứ Ba)
- Ngày 14/5/2020 (Thứ Năm)
- Ngày 17/5/2020 (Chủ Nhật)
- Ngày 18/5/2020 (Thứ Hai)
- Ngày 21/5/2020 (Thứ Năm)
- Ngày 23/5/2020 (Thứ bảy)
- Ngày 24/5/2020 (Chủ Nhật)
- Ngày 26/5/2020 (Thứ Ba)
- Ngày 29/5/2020 (Thứ Sáu)
- Ngày 30/5/2020 (Thứ bảy)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 5 năm 2020
Lịch Nghỉ Tết Dương Lịch năm 2020
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
01/01/2020
|
7/12/2019
|
Thứ Tư |
Lịch Nghỉ Tết Âm Lịch năm 2020
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
23/01/2020
|
29/12/2019
|
Thứ Năm |
24/01/2020
|
30/12/2019
|
Thứ Sáu |
25/01/2020
|
1/1/2020
|
Thứ bảy |
26/01/2020
|
2/1/2020
|
Chủ Nhật |
27/01/2020
|
3/1/2020
|
Thứ Hai |
28/01/2020
|
4/1/2020
|
Thứ Ba |
29/01/2020
|
5/1/2020
|
Thứ Tư |
Lịch Nghỉ giỗ tổ Hùng Vương năm 2020
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
02/04/2020
|
10/3/2020
|
Thứ Năm |
Lịch Nghỉ 30-4 và 1-5 năm 2020
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
30/04/2020
|
8/4/2020
|
Thứ Năm |
01/05/2020
|
9/4/2020
|
Thứ Sáu |
02/05/2020
|
10/4/2020
|
Thứ bảy |
03/05/2020
|
11/4/2020
|
Chủ Nhật |
Lịch Nghỉ Quốc Khánh 2-9 năm 2020
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
02/09/2020
|
15/7/2020
|
Thứ Tư |
Ngày lễ dương lịch tháng 5 năm 2020
Dương lịch | Tên ngày |
1/5/2020
|
Ngày Quốc tế Lao động |
7/5/2020
|
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ |
13/5/2020
|
Ngày của mẹ |
19/5/2020
|
Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh |
Ngày lễ âm lịch tháng 5 năm 2020
Âm lịch | Tên ngày |
14/4/2020
|
Tết Dân tộc Khmer |
15/4/2020
|
Lễ Phật Đản |
Sự kiện lịch sử năm 2020
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |