Lịch âm tháng 11 năm 2022
Lịch âm tháng 11 năm 2022
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
31 7 | 1 8/10 | 2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 |
7 14 | 8 15 | 9 16 | 10 17 | 11 18 | 12 19 | 13 20 |
14 21 | 15 22 | 16 23 | 17 24 | 18 25 | 19 26 | 20 27 |
21 28 | 22 29 | 23 30 | 24 1/11 | 25 2 | 26 3 | 27 4 |
28 5 | 29 6 | 30 7 | 1 8/11 | 2 9 | 3 10 | 4 11 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 11 năm 2022
Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.
Tháng âm lịch: Tân Hợi (Con Lợn). Tuổi xung khắc: Ất Tỵ 1965, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Ất Tỵ 1965
Người tuổi Hợi là người có tư tưởng thực tiễn và duy vật. Tuổi Hợi ưa vui chơi hội hè, thích ăn ngon, mặc đẹp và chuộng các chuyện về tình cảm và yêu đương, nhưng thực chất lại là người có lý tưởng .Nhược điểm chính: tính bướng bỉnh ương bướng đôi khi dẫn họ vào con đường xấu, làm cho họ sau này hối hận, nhưng đã quá muộn. Đối với những người tuổi Hợi chưa thực sự có năng lực thì họ lại bị nép vế bởi những người cùng công việc, họ luôn cảm thấy sợ sệt với những người có chuyên môn hơn mình và không tự tin giao tiếp cùng những người giỏi hơn.
Tháng 11 âm lịch sẽ kết thúc mùa thu và là tháng bắt đầu với cái rét đầu mùa, cái rét mong manh giống như tâm hồn đi tìm 1 chỗ dựa nào đó. Loài hoa tượng trưng của tháng 11 là hoa Lay Ơn.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2022
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 11 năm 2022
Ngày tốt tháng 11/2022
- Ngày 1/11/2022 (Thứ Ba)
- Ngày 2/11/2022 (Thứ Tư)
- Ngày 5/11/2022 (Thứ bảy)
- Ngày 6/11/2022 (Chủ Nhật)
- Ngày 8/11/2022 (Thứ Ba)
- Ngày 11/11/2022 (Thứ Sáu)
- Ngày 13/11/2022 (Chủ Nhật)
- Ngày 14/11/2022 (Thứ Hai)
- Ngày 17/11/2022 (Thứ Năm)
- Ngày 18/11/2022 (Thứ Sáu)
- Ngày 20/11/2022 (Chủ Nhật)
- Ngày 23/11/2022 (Thứ Tư)
- Ngày 25/11/2022 (Thứ Sáu)
- Ngày 27/11/2022 (Chủ Nhật)
- Ngày 28/11/2022 (Thứ Hai)
Ngày xấu tháng 11/2022
- Ngày 3/11/2022 (Thứ Năm)
- Ngày 4/11/2022 (Thứ Sáu)
- Ngày 7/11/2022 (Thứ Hai)
- Ngày 9/11/2022 (Thứ Tư)
- Ngày 10/11/2022 (Thứ Năm)
- Ngày 12/11/2022 (Thứ bảy)
- Ngày 15/11/2022 (Thứ Ba)
- Ngày 16/11/2022 (Thứ Tư)
- Ngày 19/11/2022 (Thứ bảy)
- Ngày 21/11/2022 (Thứ Hai)
- Ngày 22/11/2022 (Thứ Ba)
- Ngày 24/11/2022 (Thứ Năm)
- Ngày 26/11/2022 (Thứ bảy)
- Ngày 29/11/2022 (Thứ Ba)
- Ngày 30/11/2022 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 11 năm 2022
Lịch Nghỉ Tết Dương Lịch năm 2022
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
01/01/2022
|
29/11/2021
|
Thứ bảy |
02/01/2022
|
30/11/2021
|
Chủ Nhật |
03/01/2022
|
1/12/2021
|
Thứ Hai |
Lịch Nghỉ Tết Âm Lịch năm 2022
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
29/01/2022
|
27/12/2021
|
Thứ bảy |
30/01/2022
|
28/12/2021
|
Chủ Nhật |
31/01/2022
|
29/12/2021
|
Thứ Hai |
01/02/2022
|
1/1/2022
|
Thứ Ba |
02/02/2022
|
2/1/2022
|
Thứ Tư |
03/02/2022
|
3/1/2022
|
Thứ Năm |
04/02/2022
|
4/1/2022
|
Thứ Sáu |
05/02/2022
|
5/1/2022
|
Thứ bảy |
06/02/2022
|
6/1/2022
|
Chủ Nhật |
Lịch Nghỉ giỗ tổ Hùng Vương năm 2022
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
09/04/2022
|
9/3/2022
|
Thứ bảy |
10/04/2022
|
10/3/2022
|
Chủ Nhật |
11/04/2022
|
11/3/2022
|
Thứ Hai |
Lịch Nghỉ 30-4 và 1-5 năm 2022
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
30/04/2022
|
30/3/2022
|
Thứ bảy |
01/05/2022
|
1/4/2022
|
Chủ Nhật |
02/05/2022
|
2/4/2022
|
Thứ Hai |
03/05/2022
|
3/4/2022
|
Thứ Ba |
Lịch Nghỉ Quốc Khánh 2-9 năm 2022
Dương lịch | Âm lịch | Thứ |
02/09/2022
|
7/8/2022
|
Thứ Sáu |
03/09/2022
|
8/8/2022
|
Thứ bảy |
04/09/2022
|
9/8/2022
|
Chủ Nhật |
Ngày lễ dương lịch tháng 11 năm 2022
Dương lịch | Tên ngày |
9/11/2022
|
Ngày pháp luật Việt Nam |
20/11/2022
|
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
23/11/2022
|
Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 11 năm 2022
Âm lịch | Tên ngày |
10/10/2022
|
Tết Trùng Thập |
Sự kiện lịch sử năm 2022
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |