- Xem ngày tốt cúng tế
- Xem ngày tốt nhập học
- Xem ngày tốt nạp tài
- Xem ngày tốt ký kết
- Xem ngày tốt đính hôn
- Xem ngày tốt ăn hỏi
- Xem ngày tốt cưới gả
- Xem ngày tốt nhận người
- Xem ngày tốt giải trừ
- Xem ngày tốt chữa bệnh
- Xem ngày tốt đổ mái
- Xem ngày tốt giao dịch
- Xem ngày tốt mở kho
- Xem ngày tốt xuất hàng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày tốt cải táng
- Xem ngày tốt cầu phúc
- Xem ngày tốt cầu tự
- Xem ngày tốt thẩm mỹ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt sửa kho
- Xem ngày tốt họp mặt
- Xem ngày tốt san đường
- Xem ngày tốt sửa nhà
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt ban lệnh
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt nhậm chức
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt gặp dân
- Xem ngày tốt đào đất
- Xem ngày tốt dỡ nhà
LỊCH ÂM HÔM NAY
lịch âm
âm lich hôm nay
hôm nay bao nhiêu âm
hôm nay ngày mấy âmTrang web xem lịch âm số 1 Việt Nam. Xem lịch âm hôm nay, lịch vạn niên ngày hôm nay. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp để xuất hành, khai trương, động thổ,... và rất nhiều thông tin hữu ích khác cho bạn tham khảo.
Ngày dương lịch hôm nay: 8/9/2025
Ngày âm lịch hôm nay: 17/7/2025
- Là ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ, tiết Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Thuộc ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
- Hôm nay tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
Âm lịch hôm nay Ngày 8 tháng 9 năm 2025
Thứ Hai
|
Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Điều quan trọng không phải chúng ta sống được bao lâu mà chúng ta phải sống như thế nào.
|
Lịch âm tháng 9 năm 2025
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 10/7 | 2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14 | 6 15 | 7 16 |
8 17 | 9 18 | 10 19 | 11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23 |
15 24 | 16 25 | 17 26 | 18 27 | 19 28 | 20 29 | 21 30 |
22 1/8 | 23 2 | 24 3 | 25 4 | 26 5 | 27 6 | 28 7 |
29 8 | 30 9 | 1 10/8 | 2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU HÔM NAY
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY HÔM NAY
- Dương lịch: 8/9/2025 - Thứ Hai
- Âm lịch: 17/7/2025 - Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ
- Tiết Khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim
- Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Kính an.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
3h-5h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
7h-9h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
9h-11h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
13h-15h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
15h-17h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
17h-19h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: Tất.
- Ngũ hành: Thái Âm.
- Động vật: Chim.
- Diễn giải:
( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.